Một số từ vựng gia đình liên quan đến vợ chồng nè!

Vợ tiếng anh là gì? Cách viết cặp vợ Chồng trong tiếng Anh?

Từ bạn bè, gia đình, anh, chị, em chúng ta bắt gặp rất nhiều trong tiếng Anh, tuy nhiên vợ chồng lại ít sử dụng hơn. Vậy từ vợ tiếng Anh là gì? chồng tiếng Anh là gì và cách viết cặp vợ chồng ra sao?

Trong tiếng Anh, các danh từ từ vợ, chồng lần lượt tương ứng là:- Vợ: Wife: /waɪf/- Chồng: / ́hʌzbənd/Đi kèm với từ vợ, chồng thì trong tiếng Anh cặp vợ chồng có thể viết là married couples /ˈmær.id/ /ˈkʌp.əl/

+ trích dẫn tình yêu hay nhất dành cho vợ chồng

“Love is not about how many days, months, or years you have been together. Love is about how much you love each other every single day.” – “Tình yêu không phải là về số ngày, tháng, hoặc năm bạn đã bên nhau. Tình yêu là về việc bạn yêu nhau mỗi ngày.”

“The best thing to hold onto in life is each other.” – Audrey Hepburn – Điều tuyệt vời nhất để giữ nhau lại trong đời là chính nhau

“I love you not only for what you are but for what I am when I am with you.” – Roy Croft – Em yêu anh không chỉ vì chính anh mà em còn yêu cả chính mình khi em bên anh

“You are my today and all of my tomorrows.” – Leo Christopher – Anh là hiện tại và tất cả tương lai của em sau này

“In all the world, there is no heart for me like yours. In all the world, there is no love for you like mine.” – Maya Angelou – Trên thế giới này, không có trái tim nào thuộc về em như trái tim của anh. Trên thế giới này, không có tình yêu nào dành cho anh như tình yêu của em.”

“Love is a partnership of two unique people who bring out the very best in each other and who know that even though they are wonderful as individuals, they are even better together.” – Tình yêu là kết nối của hai con người riêng biệt, họ khiến nhau thành phiên bản tốt nhất và họ biết rằng, mặc dù đã  tuyệt vời khi đứng độc lập, nhưng khi ở bên nhau, họ càng trở nên xuất sắc hơn

“You know you’re in love when you can’t fall asleep because reality is finally better than your dreams.” – Dr. Seuss – Bạn biết bạn đang yêu khi bạn không thể ngủ vì hiện thực cuối cùng còn lộng lẫy hơn cả những giấc mơ.”

“A successful marriage requires falling in love many times, always with the same person.” – Mignon McLaughlin – Một cuộc hôn nhân thành công nghĩa là bạn đã đắm chìm trong tình yêu nhiều lần, luôn với cùng một người

“The greatest happiness you can have is knowing that you are loved for who you are and nothing more.” – Unknown – “Hạnh phúc lớn nhất bạn có thể có là biết rằng bạn được yêu vì chính bản thân bạn. Không còn gì tuyệt diệu hơn thế nữa

“I am happiest when I’m right next to you.” – Unknown – Em hạnh phúc nhất khi được ở cạnh anh

“You are the source of my joy, the center of my world, and the whole of my heart.” – Anh là nguồn niềm vui của em, trung tâm của thế giới của em và toàn bộ trái tim em

“Love is like the wind, you can’t see it but you can feel it.” – Nicholas Sparks – Tình yêu giống như gió, bạn không thể nhìn thấy nhưng bạn có thể cảm nhận được nó.

“Every love story is beautiful, but ours is my favorite.” – Unknown – Mọi câu chuyện tình yêu đều đẹp, nhưng câu chuyện của chúng ta là tuyệt nhất

“The best and most beautiful things in this world cannot be seen or even heard, but must be felt with the heart.” – Helen Keller – Những điều tốt và đẹp nhất trên thế giới này không thể nhìn thấy hoặc nghe thấy, mà phải cảm nhận bằng trái tim

“Your hand fits in mine like it’s made just for me.” – Unknown – Bàn tay anh vừa vặn trong tay em như thể là nó được sinh ra vì em

“Love is not just looking at each other, it’s looking in the same direction.” – Antoine de Saint-Exupéry – Tình yêu không chỉ là nhìn vào nhau, mà là nhìn cùng một hướng

“I choose you. And I’ll choose you over and over and over. Without pause, without a doubt, in a heartbeat. I’ll keep choosing you.” – Unknown – Em chọn anh. Và em sẽ chọn anh lần nữa và lần nữa và lần nữa. Không có dừng lại, không có nghi ngờ, trong một nhịp tim. Tôi sẽ tiếp tục chọn anh

“Two souls with but a single thought; two hearts that beat as one.” – Friedrich Halm – Hai linh hồn nhưng một suy nghĩ duy nhất; hai trái tim đập như một

“Grow old with me, the best is yet to be.” – Robert Browning – Hãy già đi cùng với em, bởi những điều tốt đẹp nhất thậm chí còn chưa đến

“I fell in love with you because of the million things you never knew you were doing.” – Em yêu anh vì hàng triệu điều mà anh không biết anh đã làm

“I am in you and you in me, mutual in divine love.” – William Blake – Em ở trong anh và anh ử trong em, chúng ta hòa quyện vào thứ tình yêu thiêng liêng vĩnh cửu

Khác với các từ phổ thông về gia đình, bạn bè, cô dì, chú bác, trong tiếng Anh hiếm khi bạn bắt gặp các từ về vợ chồng, hay các cặp đôi vợ chồng. Vậy từ vợ tiếng anh là gì? chồng trong tiếng Anh là gì?

Nghĩa của vợ chồng trong tiếng anh

- Wife That I Know: Người vợ thân quen

- She is my wife: Cô ấy là vợ của tôi.

- My wife is so beautiful in my eyes: Trong mắt tôi vợ là người đẹp nhất

- Perfect Husband: Người chồng tuyệt vời

- Husband Hunter: Chiến dịch săn chồng

- My wife's hobby is going to shopping: Sở thích của vợ tôi là đi mua sắm

- Almost married couples go on honeymoon after wedding: Hầu các cặp vợ chồng đều đi hưởng tuần trăng mật sau khi cưới

Một số từ vựng liên quan về tình yêu và hôn nhân:

- Helpmate: / ́hʌzbənd/: Người bạn đời (tức là vợ, chồng).

- Bridegroom: /ˈbraɪdˌgrum/ hoặc ˈbraɪdˌgrʊm/: Chú rể.

- Marriage:  /ˈmærɪdʒ/: Kết hôn

- Mother-in-law: /'mʌðərinlɔ:/: Mẹ vợ, mẹ chồng

- Father-in-law: /ˈfɑː.ðɚ.ɪn.lɑː/: Bố chồng, bố vợ

- Financee: /fiˈɒn.seɪ/: phụ dâu

- Adultery: /əˈdʌl.tər.i/: Ngoại tình

- Wedding dress: /ˈwed.ɪŋ/ /dres/: Váy cưới

- Honeymoon: /ˈhʌn.i.muːn/: Tuần trăng mật

- Widower: /ˈwɪd.əʊ.ər/: góa vợ

- Exchange rings: /ɪksˈtʃeɪndʒ rɪŋ/: trao nhẫn

- Marriage vows: /ˈmær.ɪdʒ/ /vaʊ/: đọc lời thề

- Mistress: /ˈmɪs.trəs/: Tình nhân

- Newly wed: /ˈnjuː.li/ /wed/: Mới cưới

- Boyfriend: /ˈbɔɪ.frend/: Bạn trai

- Girlfriend: /ˈɡɜːl.frend/: bạn gái

- Maid of honor: /ˌmeɪd əv ˈɑn·ər/: Phù dâu

- Lovelorn: /ˈlʌv.lɔːn/: Thất tình

- Unrequited love: /ˌʌn.rɪˈkwaɪ.tɪd/ /lʌv/: Yêu đơn phương

- Sweetheart: /ˈswiːt.hɑːt/: Người yêu

Để cuộc sống hôn nhân lúc nào cũng hạnh phúc, tràn ngập tiếng cười thì các cặp đôi nên thường xuyên vun đắp tình cảm, dù chỉ là những lời nói rất đơn giản cũng khiến đối phương cảm thấy vui vẻ. Lời chúc đầu tuần, tuần mới dành cho vợ ngọt ngào, lãng mạn sẽ làm người bạn đời cảm nhận được tình yêu thương, sự quan tâm, có động lực để hoàn thiện mọi việc trong cuộc sống.

Bên cạnh đó, ngoài các từ vựng liên quan đến cặp vợ chồng, hôn nhân, gia đình bằng tiếng Anh thì nhiều chàng trai cũng băn khoăn không biết tỏ tình với người mình thích như thể nào? Việc sử dụng những câu nói lời yêu thương dành cho đối phương sẽ khiến cô nàng cảm thấy hạnh phúc, sung sướng. Vậy nói "Anh yêu em, anh nhớ em" trong tiếng Anh là gì? Có phải I love you, miss you không?

Trong gia đình, ngoài vợ chồng, chúng ta còn bắt gặp các mối quan hệ như cô, dì, thím, mợ, chú bác, dượng ... vậy theo bạn những danh từ này trong tiếng anh được gọi là gì, bạn tham khảo Cô trong tiếng Anh gọi là gì ở đây.

Happy Ending cũng là từ được sử dụng nhiều trong đám cưới, lễ ăn hỏi. Vậy từ Happy Ending này là gì. Bài viết tại đây sẽ giúp bạn trả lời.

https://thuthuat.taimienphi.vn/vo-chong-trong-tieng-anh-la-gi-37366n.aspx

Chồng tiếng Anh là gì? Cách gọi thân mật với vợ chồng người yêu

Chồng tiếng Anh là husband /ˈhʌzbənd/, còn vợ tiếng Anh là wife /waɪf/. Đây là những từ để gọi vợ chồng một cách chính thống trong văn viết cũng như văn nói. Ngoài ra từ để chỉ chung vợ/ chồng trong tiếng Anh là spouse /spaʊs/ (người hôn phối).

Còn trong giao tiếp, có rất nhiều cách để gọi chồng hoặc vợ bằng tiếng Anh thân mật gần gũi hơn như sau: