Học đại học là theo học tại một cơ sở giáo dục đại học cung cấp các chương trình cấp bằng đại học và sau đại học. Trong hầu hết các trường hợp, điều này liên quan đến việc đăng ký vào một chương trình học chính thức, chẳng hạn như chương trình cử nhân, thạc sĩ hoặc tiến sĩ và tham dự các lớp học, bài giảng và hội thảo thường xuyên.
Cụm từ liên quan đến bằng đại học tiếng Anh là gì?
Các cụm từ liên quan đến bằng đại học tiếng Anh thường được sử dụng đi kèm, người học có thể tham khảo các cụm từ sau đây:
Ví dụ cụm từ thường dùng sử dụng bằng đại học tiếng Anh viết như thế nào?
Nhằm hỗ trợ người học sử dụng bằng đại học bằng tiếng Anh trong giao tiếp hằng ngày cũng như trong các lĩnh vực khác, có thể tham khảo các ví dụ dưới đây:
Ex1. According to the current regulations, university degrees trained in the form of regular or distance learning, in-service, inter-training will be equally valid. (Theo quy định hiện hành, bằng đại học được đào tạo theo hình thức chính quy hay đào tạo từ xa, tại chức, liên thông sẽ đều có giá trị ngang nhau).
Ex2. In fact, having a university degree always receives the priority of employers. You can rely on that to get the right job and with a stable income. (Trên thực tế, có bằng đại học luôn nhận được sự ưu tiên của các nhà tuyển dụng. Các bạn có thể dựa vào đó để xin được những công việc phù hợp và với mức thu nhập ổn định)
Ex3. Success depends on a university degree or not? (Thành công liệu có phụ thuộc vào bằng đại học hay không?)
Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi chia sẻ trên đây về nghĩa của bằng đại học tiếng Anh là gì? Sẽ giúp các bạn hiểu và nắm rõ hơn để có thể ứng dụng trong việc học cũng như trong giao tiếp hàng ngày.
Chúng ta cùng phân biệt một số hệ trong tiếng Anh như hệ chính quy, hệ tại chức, hệ từ xa nha!
- formal training (hệ chính quy): She began taking a formal training class last year. (Cô bắt đầu tham gia một lớp hệ chính quy vào năm ngoái.)
- in-service training (hệ tại chức): Some of these policies apply for every in-service training course that is going. (Một số chính sách sẽ áp dụng cho mọi khóa hệ tại chức đang diễn ra.)
- distance training (hệ từ xa): Because of the pandemic, the company had to organize distance training. (Vì đại dịch, công ty phải tổ chức hệ từ xa.)
Chúng ta cùng học về một số từ vựng tiếng Anh về các hệ giáo dục nha!
- preschool education (giáo dục mầm non)
- general education (giáo dục phổ thông)
- college prep course (dự bị đại học)
- university education (giáo dục đại học)
- postgraduate education (giáo dục sau đại học)
Một số từ vựng về các loại văn bằng trong hệ thống giáo dục:
- associate degree (bằng cao đẳng)
- bachelor's degree (bằng cử nhân)
- master's degree (bằng thạc sỹ)
- doctoral degree (bằng tiến sỹ)
- professional degree (bằng cấp chuyên môn)