Học bổng tiếng Anh là gì? Học bổng trong tiếng Anh được gọi là “scholarship” /ˈskɒləʃɪp/.

Các mẫu câu với từ “scholarship” có nghĩa “Học bổng” và dịch sang tiếng Việt

Cùng phân biệt overseas, foreign và abroad:

- Nước ngoài (Overseas) là khu vực không thuộc địa phận (territory) của đất nước mình đang sinh sống.

Example: Chris is going to work overseas.

(Chris sẽ đi làm việc ở nước ngoài.)

- Nước ngoài (Foreign) là đến từ một quốc gia (nation) khác.

Example: Our company trades with many foreign companies.

(Công ty của chúng tôi giao dịch với nhiều công ty nước ngoài.)

- Nước ngoài (Abroad) là việc đi sang lãnh thổ không thuộc địa phận của đất nước mình đang sống nhưng không có vượt qua biển.

Example: He's currently abroad on business.

(Anh ấy hiện đang ở nước ngoài vì lý do công việc.)

Không biết là không biết mặt, không biết tên, không có quan hệ, thường được sử dụng để mô tả một người, vật chưa từng gặp, hoặc nơi chưa từng biết tới, nghe nói tới.

Combinations with other parts of speech

Kết quả: 147, Thời gian: 0.0227